Thực đơn
Đồng bằng sông Hồng Dân số Lịch sử phát triển dân số | ||
Năm | Dân số | |
1995 | 17.078.400 | |
1996 | 17.289.800 | |
1997 | 17.494.800 | |
1998 | 17.692.900 | |
1999 | 17.877.800 | |
2000 | 18.060.700 | |
2001 | 18.249.900 | |
2002 | 18.432.900 | |
2003 | 18.617.500 | |
2004 | 18.807.900 | |
2005 | 18.976.700 | |
2006 | 19.108.900 | |
2007 | 19.228.800 | |
2008 | 19.473.700 | |
2009 | 19.618.100 | |
2010 | 19.803.300 | |
2011 | 19.999.300 | |
2016 | 21.237.416 | |
Nguồn:[4] |
Dân số khu vực Đồng bằng sông Hồng hiện nay khoảng trên 21 triệu người (thời điểm 2016), chiếm khoảng 22% tổng dân số cả nước,[5] bình quân khoảng 1.413 người trên 1 cây số vuông. Đa số dân số là người Kinh, một bộ phận nhỏ thuộc Ba Vì (Hà Nội) và Nho Quan (Ninh Bình) có thêm dân tộc Mường.
Thực đơn
Đồng bằng sông Hồng Dân sốLiên quan
Đồng Đồng bằng sông Cửu Long Đồng Nai Đồng Tháp Đồng tính luyến ái Đồng bằng sông Hồng Đồng (đơn vị tiền tệ) Đồng Khánh Đồng Hới Đồng HỷTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đồng bằng sông Hồng http://www.gocnhin.net/cgi-bin/viewitem.pl?868 http://www.khucongnghiep.com.vn/news_detail.asp?ID... http://www.gso.gov.vn/Modules/Doc_Download.aspx?Do... http://www.gso.gov.vn/default.aspx?tabid=387&idmid...